30/12/2007 - 11:44

Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 (Huyện Phong Điền)

8. HUYỆN PHONG ĐIỀN

8.1. Đất nông nghiệp

a) Đất trồng cây hàng năm

                                            Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

72.000

63.000

Hạng 2

59.800

52.300

Hạng 3

50.400

44.000

Hạng 4

36.000

31.500

  - Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.

b) Đất trồng cây lâu năm                                    

                                                 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

84.000

73.500

Hạng 2

69.700

61.000

Hạng 3

58.800

51.500

Hạng 4

42.000

36.800

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.

c) Đất nuôi trồng thủy sản

                                                       Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

72.000

63.000

Hạng 2

59.800

52.300

Hạng 3

50.400

44.000

Hạng 4

36.000

31.500

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.

8.2. Đất phi nông nghiệp:

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại

                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

150.000

100.000

Khu vực 2

120.000

90.000

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới, Giai Xuân.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.

Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

 

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

01

Đường tỉnh 923

Giáp phường An Bình - Cầu Ông Đề

2.000.000

1.000.000

Cầu Ông Đề - Cầu Rạch Chuối

1.500.000

750.000

Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền

2.000.000

1.000.000

Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù

2.500.000

1.250.000

Cống Ba Lù - Ranh thị trấn

1.000.000

500.000

Ranh thị trấn - Trường Mẫu giáo xã Tân Thới

600.000

300.000

Trường Mẫu giáo xã Tân Thới - Ranh Ô Môn

400.000

200.000

02

Hương lộ 28

(Đường tỉnh lộ 928)

Cầu Xẻo Tre - Lộ Bức

500.000

250.000

Lộ Bức - Ranh phường Long Tuyền

600.000

300.000

03

Đường 926

Cầu Tây Đô - Đầu cầu Cây Cẩm

400.000

200.000

Cầu Cây Cẩm -Cầu Mương Cao

300.000

150.000

Cầu Mương Cao -Cầu Kinh Tắc

300.000

150.000

Cầu Kinh Tắc - Cầu Cần Đước

500.000

250.000

Cầu Cần Đước - Khu dân cư vượt lũ Trường Long A

200.000

100.000

04

Đường 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Cầu Mương Khai

200.000

100.000

Cầu Mương Khai - Giáp huyện Châu Thành A

180.000

120.000

05

Phan Văn Trị

Đường tỉnh 923 - Cầu Cái Tắc

1.200.000

600.000

Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị

1.000.000

500.000

06

Các tuyến đường còn lại

- Đường Trường Long - Vàm Bi

 

180.000

120.000

- Đường Án Khám Ông Hào

 

180.000

120.000

- Mỹ Khánh - Bông Vang

Tỉnh lộ 923 - Hương lộ 28 (Đường tỉnh 928)

300.000

150.000

- Tuyến Rạch Sung - Vàm Mương Khai

Giáp tỉnh lộ 932

160.000

105.000

- Tuyến So Đũa Lớn

Giáp tỉnh lộ 932

160.000

105.000

- Tuyến Cây Cẩm - Trường Khương

Giáp tỉnh lộ 926

170.000

110.000

- Tuyến Xẻo Trầu - Rạch Chùa - Trà Béc - Xẻo Đế

Giáp hương lộ 28

170.000

110.000

- Tuyến Thới Hưng - Thới An A

Giáp hương lộ 28

170.000

110.000

- Tuyến Cái Tắc - Cả Lang

Giáp đường tỉnh 923

170.000

110.000

- Tuyến Rạch Chuối - Rau Muôi

Giáp đường tỉnh 923

170.000

110.000

- Tuyến Rạch Kè - Bờ Hồ

Giáp đường tỉnh 923

200.000

130.000

- Tuyến chợ Mỹ Khánh - Rạch Cùng

Giáp đường tỉnh 923

200.000

130.000

- Tuyến Ông Đề - Cầu Ba Hòn

 

200.000

130.000

- Tuyến Vàm Xáng - Vàm Ba Láng

 

200.000

130.000

- Tuyến Vàm Xà No Cạn - Vàm Mương Điều

 

160.000

105.000

Trường Phan Văn Trị đến hết Rạch Trà Niền Bé

Trường Phan Văn Trị đến nhà ông Lâm Sua

300.000

150.000

Nhà ông Lâm Sua đến rạch Trà Niền vào 1.500m rạch Trà Niền Bé

170.000

110.000

- Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng)

Rạch Mương Đình - Tắc Ông Thục

250.000

140.000

- Khu thương mại xã Trường Long

Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)

1.000.000

500.000

- Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A

Khu bán giá cao

400.000

200.000

Khu dân cư xã Tân Thới

 

600.000

300.000

- Lộ Cầu Nhiếm -Trường Thành

Bến đò cầu Nhiếm đi Trường Thành

300.000

150.000

- Tuyến Bông Vang - Ba Cui

Mỹ Khánh

200.000

130.000

- Tuyến trung tâm xã - Kênh Thầy Hùng

Xã Giai Xuân (ấp Thới An A - Ấp Thới Bình)

200.000

130.000

- Tuyến chợ Thới Hưng - Trà Bét

Giáp đường tỉnh 928 - Trà Bét

200.000

130.000

- Tuyến Ông Hào - Trà Ếch

Rạch Ông Hào - Ngã tư Trà Ếch

160.000

105.000

- Tuyến năm đầu cầu - Ba Cao

Giai Xuân

160.000

105.000

Tuyến Trường Tây - Trường Thành

Tân Thới

160.000

105.000

Tuyến Vàm Bi - đến Bông Vang

Trường Long

160.000

105.000

Tuyến lộ Ba Cao

Từ Vàm Lò Rèn - Ranh Ba Cao

200.000

130.000

Tuyến Vàm Ba Dơi - Vàm Ba Gừa

 

200.000

130.000

Tuyến Rạch Vinh - Rạch Nhum

 

200.000

130.000

 

Chia sẻ bài viết