8. HUYỆN PHONG ĐIỀN
8.1. Đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
72.000 |
63.000 |
Hạng 2 |
59.800 |
52.300 |
Hạng 3 |
50.400 |
44.000 |
Hạng 4 |
36.000 |
31.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
b) Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
84.000 |
73.500 |
Hạng 2 |
69.700 |
61.000 |
Hạng 3 |
58.800 |
51.500 |
Hạng 4 |
42.000 |
36.800 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
c) Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
72.000 |
63.000 |
Hạng 2 |
59.800 |
52.300 |
Hạng 3 |
50.400 |
44.000 |
Hạng 4 |
36.000 |
31.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
8.2. Đất phi nông nghiệp:
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Khu vực 1 |
150.000 |
100.000 |
Khu vực 2 |
120.000 |
90.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới, Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
01 |
Đường tỉnh 923 |
Giáp phường An Bình - Cầu Ông Đề |
2.000.000 |
1.000.000 |
Cầu Ông Đề - Cầu Rạch Chuối |
1.500.000 |
750.000 |
Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền |
2.000.000 |
1.000.000 |
Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù |
2.500.000 |
1.250.000 |
Cống Ba Lù - Ranh thị trấn |
1.000.000 |
500.000 |
Ranh thị trấn - Trường Mẫu giáo xã Tân Thới |
600.000 |
300.000 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Thới - Ranh Ô Môn |
400.000 |
200.000 |
02 |
Hương lộ 28
(Đường tỉnh lộ 928) |
Cầu Xẻo Tre - Lộ Bức |
500.000 |
250.000 |
Lộ Bức - Ranh phường Long Tuyền |
600.000 |
300.000 |
03 |
Đường 926 |
Cầu Tây Đô - Đầu cầu Cây Cẩm |
400.000 |
200.000 |
Cầu Cây Cẩm -Cầu Mương Cao |
300.000 |
150.000 |
Cầu Mương Cao -Cầu Kinh Tắc |
300.000 |
150.000 |
Cầu Kinh Tắc - Cầu Cần Đước |
500.000 |
250.000 |
Cầu Cần Đước - Khu dân cư vượt lũ Trường Long A |
200.000 |
100.000 |
04 |
Đường 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Cầu Mương Khai |
200.000 |
100.000 |
Cầu Mương Khai - Giáp huyện Châu Thành A |
180.000 |
120.000 |
05 |
Phan Văn Trị |
Đường tỉnh 923 - Cầu Cái Tắc |
1.200.000 |
600.000 |
Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị |
1.000.000 |
500.000 |
06 |
Các tuyến đường còn lại |
- Đường Trường Long - Vàm Bi |
|
180.000 |
120.000 |
- Đường Án Khám Ông Hào |
|
180.000 |
120.000 |
- Mỹ Khánh - Bông Vang |
Tỉnh lộ 923 - Hương lộ 28 (Đường tỉnh 928) |
300.000 |
150.000 |
- Tuyến Rạch Sung - Vàm Mương Khai |
Giáp tỉnh lộ 932 |
160.000 |
105.000 |
- Tuyến So Đũa Lớn |
Giáp tỉnh lộ 932 |
160.000 |
105.000 |
- Tuyến Cây Cẩm - Trường Khương |
Giáp tỉnh lộ 926 |
170.000 |
110.000 |
- Tuyến Xẻo Trầu - Rạch Chùa - Trà Béc - Xẻo Đế |
Giáp hương lộ 28 |
170.000 |
110.000 |
- Tuyến Thới Hưng - Thới An A |
Giáp hương lộ 28 |
170.000 |
110.000 |
- Tuyến Cái Tắc - Cả Lang |
Giáp đường tỉnh 923 |
170.000 |
110.000 |
- Tuyến Rạch Chuối - Rau Muôi |
Giáp đường tỉnh 923 |
170.000 |
110.000 |
- Tuyến Rạch Kè - Bờ Hồ |
Giáp đường tỉnh 923 |
200.000 |
130.000 |
- Tuyến chợ Mỹ Khánh - Rạch Cùng |
Giáp đường tỉnh 923 |
200.000 |
130.000 |
- Tuyến Ông Đề - Cầu Ba Hòn |
|
200.000 |
130.000 |
- Tuyến Vàm Xáng - Vàm Ba Láng |
|
200.000 |
130.000 |
- Tuyến Vàm Xà No Cạn - Vàm Mương Điều |
|
160.000 |
105.000 |
Trường Phan Văn Trị đến hết Rạch Trà Niền Bé |
Trường Phan Văn Trị đến nhà ông Lâm Sua |
300.000 |
150.000 |
Nhà ông Lâm Sua đến rạch Trà Niền vào 1.500m rạch Trà Niền Bé |
170.000 |
110.000 |
- Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) |
Rạch Mương Đình - Tắc Ông Thục |
250.000 |
140.000 |
- Khu thương mại xã Trường Long |
Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) |
1.000.000 |
500.000 |
- Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A |
Khu bán giá cao |
400.000 |
200.000 |
Khu dân cư xã Tân Thới |
|
600.000 |
300.000 |
- Lộ Cầu Nhiếm -Trường Thành |
Bến đò cầu Nhiếm đi Trường Thành |
300.000 |
150.000 |
- Tuyến Bông Vang - Ba Cui |
Mỹ Khánh |
200.000 |
130.000 |
- Tuyến trung tâm xã - Kênh Thầy Hùng |
Xã Giai Xuân (ấp Thới An A - Ấp Thới Bình) |
200.000 |
130.000 |
- Tuyến chợ Thới Hưng - Trà Bét |
Giáp đường tỉnh 928 - Trà Bét |
200.000 |
130.000 |
- Tuyến Ông Hào - Trà Ếch |
Rạch Ông Hào - Ngã tư Trà Ếch |
160.000 |
105.000 |
- Tuyến năm đầu cầu - Ba Cao |
Giai Xuân |
160.000 |
105.000 |
Tuyến Trường Tây - Trường Thành |
Tân Thới |
160.000 |
105.000 |
Tuyến Vàm Bi - đến Bông Vang |
Trường Long |
160.000 |
105.000 |
Tuyến lộ Ba Cao |
Từ Vàm Lò Rèn - Ranh Ba Cao |
200.000 |
130.000 |
Tuyến Vàm Ba Dơi - Vàm Ba Gừa |
|
200.000 |
130.000 |
Tuyến Rạch Vinh - Rạch Nhum |
|
200.000 |
130.000 |