29/12/2007 - 11:03

Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 (Huyện Vĩnh Thạnh)

7. HUYỆN VĨNH THẠNH

7.1. Đất nông nghiệp

a) Đất trồng cây hàng năm

                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 2

40.000

35.000

Hạng 3

35.000

30.000

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 3

58.800

51.500

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.

c) Đất nuôi trồng thủy sản  

                                                  Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 2

59.800

52.300

Hạng 3

50.400

44.000

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.

7.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại

                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Gía đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

180.000

90.000

Khu vực 2

150.000

75.000

Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

                                                                                     Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

01

Xã Vĩnh Trinh

+ Cầu số 1 - Cầu số 2 (khu vực chợ xã )

800.000

400.000

+ Cầu số 2 - Cầu số 3

400.000

200.000

+ Cầu số 3 - Cầu số 5 (Trừ cụm Dân cư vượt lũ)

400.000

200.000

+ Cầu số 5 -  Ranh tỉnh An Giang

400.000

200.000

02

Xã Thạnh Mỹ

+ Ranh tỉnh An Giang - cống số 7,5

400.000

200.000

+ Cống 7,5 - Cống  số  8

400.000

200.000

+ Cống số 8 - Cống số 9 (Trừ cụm Dân cư vượt lũ)

400.000

200.000

+ Cống  số  9 - Cầu Lý chiêu

600.000

300.000

+ Cầu Lý chiêu - Cầu Bốn tổng  (Trung tâm huyện)

1.500.000

750.000

03

Xã Thạnh Quới

+ Cầu Bốn Tổng - Cống  Thầy pháp (Trung tâm huyện )

1.500.000

750.000

+ Cống Thầy pháp - Cống Nhà Thờ

800.000

400.000

+ Cống Nhà Thờ  - Cầu Láng Sen

1.000.000

500.000

+ Cầu Láng Sen - Cống 12

550.000

275.000

04

Xã Thạnh An

+ Cống 12 - Cống 13

350.000

175.000

+ Cống 13 - Cống 14,5

350.000

175.000

+ Cống 14,5 - Cống 15 (chợ kinh F)

500.000

250.000

+ Cống 15 - Cống 16

350.000

175.000

05

Thị trấn Thạnh An

+ Cống 16 - Cống Sao Mai

600.000

300.000

+ Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký (trừ cụm DCVL)

1.000.000

500.000

+ Cầu Thầy Ký - Đầu kinh C

600.000

300.000

+ Đầu kinh C - Bến xe cũ

1.000.000

500.000

+ Bến xe (cũ) - Kinh B (ranh Kiên Giang )

1.000.000

500.000

06

Tỉnh lộ 921

- Xã Trung Hưng

+ Ranh huyện Thốt Nốt - Cầu Cái He

300.000

150.000

+ Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư, chợ xã (Trừ cụm dân cư vượt lũ)

400.000

200.000

+ Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú

250.000

125.000

- Xã Thạnh Phú

+ Ranh xã Trung Hưng - Ranh huyện Cờ Đỏ (Trừ cụm dân cư vượt lũ)

250.000

125.000

07

Tỉnh lộ 922

- Xã Thạnh Phú

+ Ranh xã Thạnh Quới - Ranh huyện Cờ Đỏ

200.000

100.000

- Xã Thạnh Quới

+ Ranh xã Thạnh Phú - Cầu Kinh KH

180.000

90.000

+ Cầu Kinh KH - Bưu cục Lân Quới 2 (chợ ấp), thâm hậu tới kinh Bốn Tổng

400.000

200.000

+ Bưu cục Lân Quới 2 - Cầu Láng Chim

250.000

125.000

+ Cầu Láng Chim - Kinh 1000

360.000

180.000

+ Kinh 1000 - Quốc lộ 80

540.000

270.000

- Xã Thạnh Thắng

Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách

180.000

90.000

- Xã Thạnh An

Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách

180.000

90.000

- Xã Thạnh Lộc

Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách

250.000

125.000

- Sáu Bọng xã Thạnh Lộc

Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách

180.000

90.000

- Xã Vĩnh Trinh

 

+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

400.000

200.000

 + Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

250.000

125.000

- Xã Thạnh Mỹ (số 8) 

+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

400.000

200.000

+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

250.000

125.000

- Xã Thạnh Mỹ (số 10)

+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

1.500.000

750.000

+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

400.000

200.000

- Thị trấn Thạnh An

+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

900.000

450.000

+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

400.000

200.000

- Xã Trung Hưng

+ Cụm xã Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

400.000

200.000

+ Cụm Ba Đá - Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)

180.000

90.000

- Xã Thạnh Phú

Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách

250.000

125.000

08

Đường Kinh E

Bờ Kinh Cái Sắn - Ranh tỉnh An Giang.

180.000

90.000

09

Đường Sĩ Cuông

Ranh huyện Thốt Nốt - Kinh Bà Chiêu.

200.000

100.000

10

Đường Kênh Thầy Ký

Từ sau thâm hậu 50m QL 80-Cầu Bờ Bao

250.000

125.000

11

Đường Bờ Tràm

Từ  Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng

150.000

75.000

(Xem tiếp)

Chia sẻ bài viết