(DNC) - Trường Đại học Nam Cần Thơ (mã trường:DNC) chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy năm 2025 cho 45 ngành đào tạo ở các khối ngành sức khỏe, kỹ thuật - công nghệ, kinh tế quản trị, du lịch, xã hội nhân văn và kiến trúc - xây dựng.
DNC tiếp tục thể hiện sự chủ động và nhạy bén trong đổi mới tuyển sinh, đảm bảo cơ hội học tập đa dạng cho thí sinh trên cả nước với nhiều phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết hợp chứng chỉ quốc tế, kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, kỳ thi V-SAT cùng các hình thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Việc xác định mức điểm sàn phù hợp với chương trình giáo dục trung học phổ thông mới, Trường Đại học Nam Cần Thơ mang đến cơ hội rộng mở cho thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực, sở thích và định hướng nghề nghiệp của bản thân.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm thi TN THPT (30) |
Điểm học bạ (30) |
Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM (1200) |
Điểm V-SAT (450) |
|
||||
1. |
7720101 |
Y khoa |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
20.5 |
24.0 |
650 |
290 |
|
2. |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
20.5 |
24.0 |
650 |
290 |
|
|
3. |
7720201 |
Dược học |
19.0 |
22.5 |
600 |
270 |
|
|
4. |
7720110 |
Y học dự phòng |
17.0 |
20.5 |
550 |
225 |
|
|
5. |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
17.0 |
20.5 |
550 |
225 |
|
6. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
17.0 |
20.5 |
550 |
225 |
|
7. |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
17.0 |
20.5 |
550 |
225 |
|
8. |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
B00(Toán- Hóa học- Sinh học) B03(Toán- Sinh học- Văn) C01(Văn- Toán- Vật lí) C02(Văn- Toán- Hóa học) D01(Văn- Toán- Tiếng Anh) X06(Toán- Vật lí- Tin học) X09(Toán- Hóa học- GDKT&PL) X10(Toán- Hóa học- Tin học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
9. |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh) A02(Toán- Vật lí- Sinh học) B00(Toán – Hóa - Sinh) D01(Văn- Toán- Tiếng Anh) X06(Toán- Vật lí- Tin học) X08(Toán- Vật lí- CNNN) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
10. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
11. |
7510205-01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
18.0 |
500 |
225 |
|
||
12. |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
13. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
14. |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
15. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
16. |
7480101-01 |
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
18.0 |
500 |
225 |
|
||
17. |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
18. |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
19. |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
20. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
21. |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
22. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
23. |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
24. |
7340301 |
Kế toán |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
25. |
7340115 |
Marketing |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
26. |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
27. |
7310109 |
Kinh tế số |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
28. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
29. |
7340116 |
Bất động sản |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
30. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
31. |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
32. |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00(Văn- Lịch sử- Địa lí) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
33. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
34. |
7380101 |
Luật |
C00(Văn- Lịch sử- Địa lí) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
35. |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
36. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
37. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
38. |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
39. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
40. |
7580101 |
Kiến trúc |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
41. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
42. |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
43. |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
|
44. |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00(Toán- Vật lí- Hóa học) |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
45. |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
18.0 |
500 |
225 |
|
(DNC) - Trường Đại học Nam Cần Thơ (mã trường:DNC) chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy năm 2025 cho 45 ngành đào tạo ở các khối ngành sức khỏe, kỹ thuật - công nghệ, kinh tế quản trị, du lịch, xã hội nhân văn và kiến trúc - xây dựng.
DNC tiếp tục thể hiện sự chủ động và nhạy bén trong đổi mới tuyển sinh, đảm bảo cơ hội học tập đa dạng cho thí sinh trên cả nước với nhiều phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết hợp chứng chỉ quốc tế, kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, kỳ thi V-SAT cùng các hình thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Việc xác định mức điểm sàn phù hợp với chương trình giáo dục trung học phổ thông mới, Trường Đại học Nam Cần Thơ mang đến cơ hội rộng mở cho thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực, sở thích và định hướng nghề nghiệp của bản thân.
![]() |
Chọn Trường Đại học Nam Cần Thơ - Chọn khởi đầu vững chắc cho tương lai!