23/07/2025 - 15:34

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy năm 2025

(DNC) - Trường Đại học Nam Cần Thơ (mã trường:DNC) chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy năm 2025 cho 45 ngành đào tạo ở các khối ngành sức khỏe, kỹ thuật - công nghệ, kinh tế quản trị, du lịch, xã hội nhân văn và kiến trúc - xây dựng.

DNC tiếp tục thể hiện sự chủ động và nhạy bén trong đổi mới tuyển sinh, đảm bảo cơ hội học tập đa dạng cho thí sinh trên cả nước với nhiều phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết hợp chứng chỉ quốc tế, kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, kỳ thi V-SAT cùng các hình thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Việc xác định mức điểm sàn phù hợp với chương trình giáo dục trung học phổ thông mới, Trường Đại học Nam Cần Thơ mang đến cơ hội rộng mở cho thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực, sở thích và định hướng nghề nghiệp của bản thân.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm thi TN THPT (30)

Điểm học bạ (30)

Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM (1200)

Điểm

V-SAT (450)

 

1.

7720101

Y khoa

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
B03(Toán- Sinh học- Văn)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
D08(Toán- Sinh học- Tiếng Anh)

20.5

24.0

650

290

 

2.

7720501

Răng - Hàm - Mặt

20.5

24.0

650

290

 

3.

7720201

Dược học

19.0

22.5

600

270

 

4.

7720110

Y học dự phòng

17.0

20.5

550

225

 

5.

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
B03(Toán- Sinh học- Văn)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
D08(Toán- Sinh học- Tiếng Anh)
X09(Toán- Hóa học- GDKT&PL)
X10(Toán- Hóa học- Tin học)

17.0

20.5

550

225

 

6.

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
B03(Toán- Sinh học- Văn)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
D08(Toán- Sinh học- Tiếng Anh)
X09(Toán- Hóa học- GDKT&PL)
X10(Toán- Hóa học- Tin học)

17.0

20.5

550

225

 

7.

7720301

Điều dưỡng

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
B03(Toán- Sinh học- Văn)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
D08(Toán- Sinh học- Tiếng Anh)
X09(Toán- Hóa học- GDKT&PL)
X10(Toán- Hóa học- Tin học)

17.0

20.5

550

225

 

8.

7720802

Quản lý bệnh viện

B00(Toán- Hóa học- Sinh học) B03(Toán- Sinh học- Văn)

C01(Văn- Toán- Vật lí)

C02(Văn- Toán- Hóa học)

D01(Văn- Toán- Tiếng Anh) X06(Toán- Vật lí- Tin học) X09(Toán- Hóa học- GDKT&PL) X10(Toán- Hóa học- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

9.

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00(Toán- Vật lí- Hóa học) A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh) A02(Toán- Vật lí- Sinh học)

B00(Toán – Hóa - Sinh)

D01(Văn- Toán- Tiếng Anh) X06(Toán- Vật lí- Tin học) X08(Toán- Vật lí- CNNN)

15.0

18.0

500

225

 

10.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
X02(Toán- Văn- Tin học)
X05(Toán- Vật lí- GDKT&PL)
X06(Toán- Vật lí- Tin học)
X08(Toán- Vật lí- CNNN)

15.0

18.0

500

225

 

11.

7510205-01

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

18.0

500

225

 

12.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.0

18.0

500

225

 

13.

7480201

Công nghệ thông tin

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
C01(Văn- Toán- Vật lí)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
X06(Toán- Vật lí- Tin học)
X08(Toán- Vật lí- CNNN)
X25(Toán- GDKT&PL- Tiếng Anh)
X26(Toán- Tin học- Tiếng Anh)

15.0

18.0

500

225

 

14.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15.0

18.0

500

225

 

15.

7480101

Khoa học máy tính

15.0

18.0

500

225

 

16.

7480101-01

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

18.0

500

225

 

17.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15.0

18.0

500

225

 

18.

7480207

Trí tuệ nhân tạo

15.0

18.0

500

225

 

19.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
C01(Văn- Toán- Vật lí)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
X01(Toán- Văn- GDKT&PL)
X06(Toán- Vật lí- Tin học)
X26(Toán- Tin học- Tiếng Anh)

15.0

18.0

500

225

 

20.

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
D08(Toán- Sinh học- Tiếng Anh)
X01(Toán- Văn- GDKT&PL)
X14(Toán- Sinh học- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

21.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15.0

18.0

500

225

 

22.

7340101

Quản trị kinh doanh

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
C04(Văn- Toán- Địa lí)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D10(Toán- Địa lí- Tiếng Anh)
X17(Toán- Lịch sử- GDKT&PL)
X56(Toán- Tin học- CNCN)
Y07(Văn- GDKT&PL- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

23.

7340201

Tài chính - ngân hàng

15.0

18.0

500

225

 

24.

7340301

Kế toán

15.0

18.0

500

225

 

25.

7340115

Marketing

15.0

18.0

500

225

 

26.

7340120

Kinh doanh quốc tế

15.0

18.0

500

225

 

27.

7310109

Kinh tế số

15.0

18.0

500

225

 

28.

7340122

Thương mại điện tử

15.0

18.0

500

225

 

29.

7340116

Bất động sản

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
C04(Văn- Toán- Địa lí)
C05(Văn- Vật lí- Hóa học)
C08(Văn- Hóa học- Sinh học)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
X25(Toán- GDKT&PL- Tiếng Anh)
X26(Toán- Tin học- Tiếng Anh)

15.0

18.0

500

225

 

30.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
X17(Toán- Lịch sử- GDKT&PL)
X26(Toán- Tin học- Tiếng Anh)
X56(Toán- Tin học- CNCN)

15.0

18.0

500

225

 

31.

7510601

Quản lý công nghiệp

15.0

18.0

500

225

 

32.

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00(Văn- Lịch sử- Địa lí)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D14(Văn- Lịch sử- Tiếng Anh)
D15(Văn- Địa lí- Tiếng Anh)
X17(Toán- Lịch sử- GDKT&PL)
X71(Văn- Lịch sử- Tin học)
X78(Văn- GDKT&PL- Tiếng Anh)
Y07(Văn- GDKT&PL- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

33.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

15.0

18.0

500

225

 

34.

7380101

Luật

C00(Văn- Lịch sử- Địa lí)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D14(Văn- Lịch sử- Tiếng Anh)
D15(Văn- Địa lí- Tiếng Anh)
X17(Toán- Lịch sử- GDKT&PL)
X71(Văn- Lịch sử- Tin học)
X78(Văn- GDKT&PL- Tiếng Anh)
Y07(Văn- GDKT&PL- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

35.

7380107

Luật Kinh tế

15.0

18.0

500

225

 

36.

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D14(Văn- Lịch sử- Tiếng Anh)
D15(Văn- Địa lí- Tiếng Anh)
X25(Toán- GDKT&PL- Tiếng Anh)
X26(Toán- Tin học- Tiếng Anh)
X78(Văn- GDKT&PL- Tiếng Anh)

15.0

18.0

500

225

 

37.

7810201

Quản trị khách sạn

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
C00(Văn- Lịch sử- Địa lí)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D14(Văn- Lịch sử- Tiếng Anh)
D15(Văn- Địa lí- Tiếng Anh)
X25(Toán- GDKT&PL- Tiếng Anh)
Y07(Văn- GDKT&PL- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

38.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15.0

18.0

500

225

 

39.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0

18.0

500

225

 

40.

7580101

Kiến trúc

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
C01(Văn- Toán- Vật lí)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
V00(Toán- Vật lí- Vẽ)
V01(Toán- Văn- Vẽ)
X06(Toán- Vật lí- Tin học)
X56(Toán- Tin học- CNCN)

15.0

18.0

500

225

 

41.

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A01(Toán- Vật lí- Tiếng Anh)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
A03(Toán- Vật lí- Lịch sử)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
D07(Toán- Hóa học- Tiếng Anh)
X05(Toán- Vật lí- GDKT&PL)
X06(Toán- Vật lí- Tin học)

15.0

18.0

500

225

 

42.

7580302

Quản lý xây dựng

15.0

18.0

500

225

 

43.

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.0

18.0

500

225

 

44.

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00(Toán- Vật lí- Hóa học)
A02(Toán- Vật lí- Sinh học)
B00(Toán- Hóa học- Sinh học)
C03(Văn- Toán- Lịch sử)
C04(Văn- Toán- Địa lí)
C08(Văn- Hóa học- Sinh học)
D01(Văn- Toán- Tiếng Anh)
X05(Toán- Vật lí- GDKT&PL)
X78(Văn- GDKT&PL- Tiếng Anh)

15.0

18.0

500

225

 

45.

7850103

Quản lý đất đai

15.0

18.0

500

225

 

 

(DNC) - Trường Đại học Nam Cần Thơ (mã trường:DNC) chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy năm 2025 cho 45 ngành đào tạo ở các khối ngành sức khỏe, kỹ thuật - công nghệ, kinh tế quản trị, du lịch, xã hội nhân văn và kiến trúc - xây dựng.

DNC tiếp tục thể hiện sự chủ động và nhạy bén trong đổi mới tuyển sinh, đảm bảo cơ hội học tập đa dạng cho thí sinh trên cả nước với nhiều phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết hợp chứng chỉ quốc tế, kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, kỳ thi V-SAT cùng các hình thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Việc xác định mức điểm sàn phù hợp với chương trình giáo dục trung học phổ thông mới, Trường Đại học Nam Cần Thơ mang đến cơ hội rộng mở cho thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực, sở thích và định hướng nghề nghiệp của bản thân.

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy năm 2025  

 

 

 

 

 

Chọn Trường Đại học Nam Cần Thơ - Chọn khởi đầu vững chắc cho tương lai!

Chia sẻ bài viết