25/12/2007 - 17:53

Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 (Quận Ô Môn)

4. QUẬN Ô MÔN

4.1. Đất nông nghiệp

a) Đất trồng cây hàng năm 

Đơn vị tính: đồng/m2 

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

108.000

90.000

Hạng 2

89.600

74.700

Hạng 3

75.600

63.000

Hạng 4

 

45.000

- Khu vực 1: không có đất hạng 4.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.

 

b) Đất trồng cây lâu năm 

Đơn vị tính: đồng/m2 

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

126.000

105.000

Hạng 2

104.600

87.200

Hạng 3

88.200

73.500

Hạng 4

 

52.500

- Khu vực 1: đất hạng 4 không còn.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.

c) Đất nuôi trồng thủy sản 

Đơn vị tính: đồng/m2 

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

108.000

90.000

Hạng 2

89.600

74.700

Hạng 3

75.600

63.000

- Đất nuôi trồng thủy sản hạng 4: không có.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.

4.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông.

Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất
SXKD
 phi
nông nghiệp

1

Quốc lộ I

Cầu Cái Răng -Đường Lê Bình

6.000.000

4.200.000

2

Trưng Nữ Vương

Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me

2.000.000

1.000.000

3

Nguyễn Trung Trực

26/3 - Bến Bạch Đằng

2.000.000

1.000.000

4

Trần Nguyên Hãn

26/3 - Bến Bạch Đằng

2.000.000

1.000.000

5

Chợ Bằng Tăng

Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi

2.000.000

1.000.000

6

Chợ Thới An

- Hẻm nhà thương - Trường Mẫu giáo

800.000

400.000

- Trường Mẫu giáo - Đình Thới An

2.000.000

1.000.000

- Vàm Thới An - Chùa định An cư

600.000

300.000

7

Lý Thường Kiệt

26/3 - Bến Bạch Đằng

1.400.000

700.000

8

Quốc lộ 91

- Cầu Tắc Ông Thục - Cầu Ông Tành

1.200.000

600.000

- Cầu Ông Tành - Giáp cầu
Ô Môn
(phía bên trái)

2.000.000

1.000.000

- Cây Xăng Phan Văn
 Hiếu -
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu

1.200.000

600.000

- Hai bên quốc lộ 91 từ cầu Săng
Trắng I - Cầu Săng Trắng II

2.000.000

1.000.000

- Cầu Săng Trắng II - Giáp Cả Chôm

1.200.000

600.000

- Cả Chôm - Lộ tẻ Ba Se

900.000

450.000

9

Hai bên chợ Ba Se

Sông Tắc Ông Thục - Tỉnh lộ 923

1.400.000

700.000

10

Hương lộ Bằng Tăng

Lộ Miễu ông- Rạch cây sung

1.000.000

500.000

11

Lộ chùa

Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho

(trái, phải)

400.000

200.000

12

Trần Hưng Đạo

Cầu Huyện đội - Trường Lưu Hữu Phước

1.500.000

750.000

13

Tỉnh lộ 920B

-Quốc lộ 91 - hết ranh Nhà máy xi măng Hà Tiên 2

1.000.000

500.000

-Khu chế xuất - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

800.000

400.000

14

Tỉnh lộ 920B

Hẻm nhà thương - Ủy ban nhân dân phường Thới An (phía bên phải)

800.000

400.000

15

Quốc lộ 91

- Ranh Phước Thới(cây số 41) - Cầu Tắc Ông Thục

800.000

400.000

- Cầu Ô Môn - Giáp ranh phường Thới Long(cống Ông Tà - phía bên phải)

900.000

450.000

- Lộ tẻ Ba Se - Giáp phường Châu Văn Liêm (cây số 41)

800.000

400.000

- Cống Ông Tà - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên phải)

800.000

400.000

- Lộ Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long  - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên trái)

500.000

250.000

- Cây xăng Phan Văn Hiếu - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (phía bên trái)

800.000

400.000

- Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Thốt Nốt

800.000

400.000

16

Tỉnh lộ 923

Quốc lộ 91 - Cầu Giáo Dẫn

720.000

360.000

17

Tỉnh lộ 923

- Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc:

 

 

+ Bên phải

400.000

200.000

+ Bên trái

500.000

250.000

- Khu quy hoạch phường Trường Lạc(từ cống Bảy Hổ - Rạch Xẻo Đế )

 

 

+ Bên phải

600.000

300.000

+ Bên trái

800.000

400.000

18

Tỉnh lộ 920

Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn - Vàm Thới An.

600.000

300.000

19

Hương lộ Bằng Tăng

Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông

500.000

250.000

- Quốc lộ 91 - Nhà thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải)

800.000

400.000

- Nhà thông tin KV Thới Hưng - Lộ Miếu Ông (bên phải)

500.000

250.000

20

Trần Hưng Đạo

Trường Lưu Hữu Phước - Cổng chào

1.000.000

500.000

21

Lê Lợi

-Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ)

1.000.000

500.000

- Từ xưởng cưa đến Thánh Thất Cao Đài

600.000

300.000

22

Bến Hoa Viên

- Trần Hưng Đạo - Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp

1.000.000

500.000

- Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu

600.000

300.000

23

Tỉnh lộ 920B

- Quốc lộ 91 - Hẻm nhà thương

600.000

300.000

- Hẻm nhà thương -  Ủy ban nhân dân phường Thới An (phía bên trái) bên lộ kinh

600.000

300.000

24

Bến Bạch Đằng nối dài

Cầu Ô Môn - Khu tập thể thương nghiệp (cũ)

600.000

300.000

Khu tập thể thương nghiệp (củ) - Giáp dãy phố 06 căn

1.200.000

600.000

25

Đường Dân tộc Nội trú

Toàn bộ các tuyến đường

600.000

300.000

26

Quốc lộ 91B

Phần thuộc dự án đường

400.000

200.000

Đất ở ngoại ô tiếp giáp các trục giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Gía đất ở

Giá đất SXKD
 phi nông nghiệp

Khu vực 1

400.000

200.000

Khu vực 2

300.000

150.000

Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao chính thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.

- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An và Trường Lạc.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp nội đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2 

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất
SXKD phi
 nông nghiệp

Nhóm đoạn đường giá loại III

1

Trần Hưng Đạo

Kim Đồng - Cầu Huyện đội

5.500.000

3.850.000

Nhóm đoạn đường giá loại IV

1

Võ Thị Sáu

Kim Đồng - Lưu Hữu Phước

5.000.000

3.500.000

2

Bến Bạch Đằng

Đầu Vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn

5.000.000

3.500.000

3

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng

5.000.000

3.500.000

4

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng

5.000.000

3.500.000

5

Đường 26/3

Quốc lộ 91 - Kim Đồng

5.500.000

3.850.000

6

Lê Qúy Đôn

Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng

5.000.000

3.500.000

7

Châu Văn Liêm

Quốc lộ 91 - Cách mạng tháng Tám

3.900.000

2.730.000

8

Kim Đồng

26/3 - Cách mạng tháng Tám

3.900.000

2.730.000

- Cách mạng tháng Tám -

Rạch Cây me

2.000.000

1.400.000

9

Lưu Hữu Phước

26/3 - Châu Văn Liêm

3.900.000

2.730.000

10

Quốc lộ 91

Cầu Ông Tành - Cầu

Ô Môn (phía bên phải)

3.900.000

2.730.000

11

Phan Đình Phùng

Cách mạng tháng Tám - Trần Quốc Toản

2.900.000

2.030.000

12

Nguyễn Du

Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi

2.900.000

2.030.000

13

Cách mạng tháng tám

Trần Quốc Toản - Kim Đồng

2.900.000

2.030.000

14

Đường 3 tháng 2

Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang

2.900.000

2.030.000

15

Nguyễn Trãi

Đường 3/2 - Trần Phú

2.900.000

2.030.000

16

Huỳnh Thị Giang

Châu Văn Liêm - Đường 26/3

2.900.000

2.030.000

17

Lê Văn Tám

Đường 26/3 - Cách mạng tháng Tám

2.900.000

2.030.000

18

Trần Quốc Toản

Đường 26/3 - Châu Văn Liêm

2.900.000

2.030.000

19

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn

2.000.000

1.400.000

20

 

Tỉnh lộ 922

Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum (phía bên phải)

1.200.000

840.000

21

Tỉnh lộ 922

Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum (phía bên trái)

600.000

420.000

(Xem tiếp)

(Xem tiếp)

Chia sẻ bài viết