4. QUẬN Ô MÔN
4.1. Đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
108.000 |
90.000 |
Hạng 2 |
89.600 |
74.700 |
Hạng 3 |
75.600 |
63.000 |
Hạng 4 |
|
45.000 |
- Khu vực 1: không có đất hạng 4.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
b) Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
126.000 |
105.000 |
Hạng 2 |
104.600 |
87.200 |
Hạng 3 |
88.200 |
73.500 |
Hạng 4 |
|
52.500 |
- Khu vực 1: đất hạng 4 không còn.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
c) Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
108.000 |
90.000 |
Hạng 2 |
89.600 |
74.700 |
Hạng 3 |
75.600 |
63.000 |
- Đất nuôi trồng thủy sản hạng 4: không có.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
4.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông.
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất
SXKD
phi
nông nghiệp |
1 |
Quốc lộ I |
Cầu Cái Răng -Đường Lê Bình |
6.000.000 |
4.200.000 |
2 |
Trưng Nữ Vương |
Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me |
2.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Nguyễn Trung Trực |
26/3 - Bến Bạch Đằng |
2.000.000 |
1.000.000 |
4 |
Trần Nguyên Hãn |
26/3 - Bến Bạch Đằng |
2.000.000 |
1.000.000 |
5 |
Chợ Bằng Tăng |
Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi |
2.000.000 |
1.000.000 |
6 |
Chợ Thới An |
- Hẻm nhà thương - Trường Mẫu giáo |
800.000 |
400.000 |
- Trường Mẫu giáo - Đình Thới An |
2.000.000 |
1.000.000 |
- Vàm Thới An - Chùa định An cư |
600.000 |
300.000 |
7 |
Lý Thường Kiệt |
26/3 - Bến Bạch Đằng |
1.400.000 |
700.000 |
8 |
Quốc lộ 91 |
- Cầu Tắc Ông Thục - Cầu Ông Tành |
1.200.000 |
600.000 |
- Cầu Ông Tành - Giáp cầu
Ô Môn
(phía bên trái) |
2.000.000 |
1.000.000 |
- Cây Xăng Phan Văn
Hiếu -
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu |
1.200.000 |
600.000 |
- Hai bên quốc lộ 91 từ cầu Săng
Trắng I - Cầu Săng Trắng II |
2.000.000 |
1.000.000 |
- Cầu Săng Trắng II - Giáp Cả Chôm |
1.200.000 |
600.000 |
- Cả Chôm - Lộ tẻ Ba Se |
900.000 |
450.000 |
9 |
Hai bên chợ Ba Se |
Sông Tắc Ông Thục - Tỉnh lộ 923 |
1.400.000 |
700.000 |
10 |
Hương lộ Bằng Tăng |
Lộ Miễu ông- Rạch cây sung |
1.000.000 |
500.000 |
11 |
Lộ chùa |
Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho
(trái, phải) |
400.000 |
200.000 |
12 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Huyện đội - Trường Lưu Hữu Phước |
1.500.000 |
750.000 |
13 |
Tỉnh lộ 920B |
-Quốc lộ 91 - hết ranh Nhà máy xi măng Hà Tiên 2 |
1.000.000 |
500.000 |
-Khu chế xuất - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
800.000 |
400.000 |
14 |
Tỉnh lộ 920B |
Hẻm nhà thương - Ủy ban nhân dân phường Thới An (phía bên phải) |
800.000 |
400.000 |
15 |
Quốc lộ 91 |
- Ranh Phước Thới(cây số 41) - Cầu Tắc Ông Thục |
800.000 |
400.000 |
- Cầu Ô Môn - Giáp ranh phường Thới Long(cống Ông Tà - phía bên phải) |
900.000 |
450.000 |
- Lộ tẻ Ba Se - Giáp phường Châu Văn Liêm (cây số 41) |
800.000 |
400.000 |
- Cống Ông Tà - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên phải) |
800.000 |
400.000 |
- Lộ Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên trái) |
500.000 |
250.000 |
- Cây xăng Phan Văn Hiếu - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (phía bên trái) |
800.000 |
400.000 |
- Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Thốt Nốt |
800.000 |
400.000 |
16 |
Tỉnh lộ 923 |
Quốc lộ 91 - Cầu Giáo Dẫn |
720.000 |
360.000 |
17 |
Tỉnh lộ 923 |
- Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc: |
|
|
+ Bên phải |
400.000 |
200.000 |
+ Bên trái |
500.000 |
250.000 |
- Khu quy hoạch phường Trường Lạc(từ cống Bảy Hổ - Rạch Xẻo Đế ) |
|
|
+ Bên phải |
600.000 |
300.000 |
+ Bên trái |
800.000 |
400.000 |
18 |
Tỉnh lộ 920 |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn - Vàm Thới An. |
600.000 |
300.000 |
19 |
Hương lộ Bằng Tăng |
Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông |
500.000 |
250.000 |
- Quốc lộ 91 - Nhà thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) |
800.000 |
400.000 |
- Nhà thông tin KV Thới Hưng - Lộ Miếu Ông (bên phải) |
500.000 |
250.000 |
20 |
Trần Hưng Đạo |
Trường Lưu Hữu Phước - Cổng chào |
1.000.000 |
500.000 |
21 |
Lê Lợi |
-Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) |
1.000.000 |
500.000 |
- Từ xưởng cưa đến Thánh Thất Cao Đài |
600.000 |
300.000 |
22 |
Bến Hoa Viên |
- Trần Hưng Đạo - Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
1.000.000 |
500.000 |
- Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu |
600.000 |
300.000 |
23 |
Tỉnh lộ 920B |
- Quốc lộ 91 - Hẻm nhà thương |
600.000 |
300.000 |
- Hẻm nhà thương - Ủy ban nhân dân phường Thới An (phía bên trái) bên lộ kinh |
600.000 |
300.000 |
24 |
Bến Bạch Đằng nối dài |
Cầu Ô Môn - Khu tập thể thương nghiệp (cũ) |
600.000 |
300.000 |
Khu tập thể thương nghiệp (củ) - Giáp dãy phố 06 căn |
1.200.000 |
600.000 |
25 |
Đường Dân tộc Nội trú |
Toàn bộ các tuyến đường |
600.000 |
300.000 |
26 |
Quốc lộ 91B |
Phần thuộc dự án đường |
400.000 |
200.000 |
Đất ở ngoại ô tiếp giáp các trục giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Gía đất ở |
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp |
Khu vực 1 |
400.000 |
200.000 |
Khu vực 2 |
300.000 |
150.000 |
Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao chính thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An và Trường Lạc.
c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp nội đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất
SXKD phi
nông nghiệp |
Nhóm đoạn đường giá loại III |
1 |
Trần Hưng Đạo |
Kim Đồng - Cầu Huyện đội |
5.500.000 |
3.850.000 |
Nhóm đoạn đường giá loại IV |
1 |
Võ Thị Sáu |
Kim Đồng - Lưu Hữu Phước |
5.000.000 |
3.500.000 |
2 |
Bến Bạch Đằng |
Đầu Vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn |
5.000.000 |
3.500.000 |
3 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng |
5.000.000 |
3.500.000 |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng |
5.000.000 |
3.500.000 |
5 |
Đường 26/3 |
Quốc lộ 91 - Kim Đồng |
5.500.000 |
3.850.000 |
6 |
Lê Qúy Đôn |
Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng |
5.000.000 |
3.500.000 |
7 |
Châu Văn Liêm |
Quốc lộ 91 - Cách mạng tháng Tám |
3.900.000 |
2.730.000 |
8 |
Kim Đồng |
26/3 - Cách mạng tháng Tám |
3.900.000 |
2.730.000 |
- Cách mạng tháng Tám -
Rạch Cây me |
2.000.000 |
1.400.000 |
9 |
Lưu Hữu Phước |
26/3 - Châu Văn Liêm |
3.900.000 |
2.730.000 |
10 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ông Tành - Cầu
Ô Môn (phía bên phải) |
3.900.000 |
2.730.000 |
11 |
Phan Đình Phùng |
Cách mạng tháng Tám - Trần Quốc Toản |
2.900.000 |
2.030.000 |
12 |
Nguyễn Du |
Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi |
2.900.000 |
2.030.000 |
13 |
Cách mạng tháng tám |
Trần Quốc Toản - Kim Đồng |
2.900.000 |
2.030.000 |
14 |
Đường 3 tháng 2 |
Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang |
2.900.000 |
2.030.000 |
15 |
Nguyễn Trãi |
Đường 3/2 - Trần Phú |
2.900.000 |
2.030.000 |
16 |
Huỳnh Thị Giang |
Châu Văn Liêm - Đường 26/3 |
2.900.000 |
2.030.000 |
17 |
Lê Văn Tám |
Đường 26/3 - Cách mạng tháng Tám |
2.900.000 |
2.030.000 |
18 |
Trần Quốc Toản |
Đường 26/3 - Châu Văn Liêm |
2.900.000 |
2.030.000 |
19 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn |
2.000.000 |
1.400.000 |
20
|
Tỉnh lộ 922 |
Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum (phía bên phải) |
1.200.000 |
840.000 |
21 |
Tỉnh lộ 922 |
Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum (phía bên trái) |
600.000 |
420.000 |
(Xem tiếp)