26/12/2007 - 15:14

Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 (Huyện Thốt Nốt)

5. HUYỆN THỐT NỐT

5.1. Đất nông nghiệp

a) Đất trồng cây hàng năm 

Đơn vị tính: đồng/m2 

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

108.000

90.000

Hạng 2

89.600

74.700

Hạng 3

75.600

63.000

Hạng 4

54.000

45.000

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

b) Đất trồng cây lâu năm 

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

126.000

105.000

Hạng 2

104.600

87.200

Hạng 3

88.200

73.500

Hạng 4

63.000

52.500

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

c) Đất nuôi trồng thủy sản 

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

108.000

90.000

Hạng 2

89.600

74.700

Hạng 3

75.600

63.000

Hạng 4

54.000

45.000

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

5.2. Đất phi nông nghiệp

a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD
 phi nông nghiệp

1

Cặp Quốc lộ 80

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZeRô

1.500.000

750.000

Cặp Quốc lộ 91

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu Cái Sắn

1.500.000

750.000

Cặp Quốc lộ 91

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cống Rạch Rạp

1.500.000

750.000

Cặp Quốc lộ 80

Cầu Zêrô - Cầu số 1

1.000.000

500.000

2

Ven sông Hậu

Lộ Ông Ba - Vàm Lò gạch Mũi Tàu

1.500.000

750.000

Vàm Lò Gạch - Vàm Cái Sắn

500.000

250.000

Lộ Ông Ba - Giáp Ô Môn

500.000

250.000

Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn

1.500.000

750.000

Cầu Cái Sắn - Cầu ZeRô

1.000.000

500.000

3

Ven sông Thốt Nốt

Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (921)

1.500.000

750.000

Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng 1)

500.000

250.000

4

Cặp Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 - Phần còn lại của Thới Thuận

750.000

375.000

Cầu Cái Sơn - Cầu Trà Uối

1.500.000

750.000

5

Khu dân cư chợ Bò Ót

Toàn khu

1.500.000

750.000

6

Khu dân cư ấp Qui Thạnh 1 Trung Kiên

Đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc

800.000

400.000

Lộ sân banh - Cai Tư

1.500.000

750.000

7

Quốc lộ 91

Cai Tư - Cầu Cái Ngãi

1.000.000

500.000

8

Tỉnh lộ 921

Cầu Trà Ếch - Cống Chùa (kể cả thâm hậu vào chợ 110m)

1.500.000

750.000

Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu
Trà Ếch - Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m)

1.300.000

650.000

Cầu Trà Ếch - Trường cấp III hướng Thốt Nốt

1.000.000

500.000

Trung tâm chợ Bắc Đuông - Chùa Vi Phước

1.000.000

500.000

Trung tâm chợ Bắc Đuông - Về Trung An 100m

1.000.000

500.000

Chợ ấp qua mỗi bên 100m (chợ Rạch Rích)

1.000.000

500.000

Cầu Chùa - Cầu Trà Bay

2.500.000

1.250.000

Từ cầu Trà Bay đến giáp ranh chợ Rạch Rích

750.000

375.000

Phần còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông

400.000

200.000

9

Trung tâm cầu Cần Thơ Bé

Chợ dân lập Trung Kiên

800.000

400.000

Chợ cầu Cần Thơ Bé

1.000.000

500.000

Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng, phía lộ

1.000.000

500.000

Cầu - Lộ Bích vàm

1.000.000

500.000

Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng qua kên
 lộ đến cầu sắt Thơm Rơm

500.000

250.000

Cầu đến Tịnh thất Thường Tịnh phía kênh

500.000

250.000

10

Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm

Chợ Thơm Rơm

1.000.000

500.000

Cầu - Hết thửa 254 ấp Tân Lợi 2

1.000.000

500.000

Cầu - Hết thửa 421 ấp Tân Phước 2 (Trường học)

1.000.000

500.000

11

Quốc lộ 91

Các đoạn đường còn lại của
 Trung Kiên
và Thuận Hưng

700.000

350.000

12

Hương lộ Tân Lộc

Cầu Xoài Tượng - Rạch Ông Chủ

600.000

300.000

Ranh chợ xã qua mỗi bên 150m

700.000

350.000

Phần còn lại

400.000

200.000

13

Trung tâm chợ xã Thuận Hưng

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)

1.000.000

500.000

14

Lộ Sĩ Cuông

Toàn tuyến

400.000

200.000

15

Lộ tẻ Thuận Hưng

Quốc lộ 91 - Chợ xã phía lộ

500.000

250.000

Đất ở tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.

b)       Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất

Gía đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

Khu vực 1

350.000

175.000

Khu vực 2

240.000

120.000

Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.

- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhất, Tân Lộc.

- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.

c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

 

TT

Tên đường

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất SXKD phi nông nghiệp

NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 4

1

Nguyễn Thái Học

Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo

7.000.000

4.900.000

2

Nguyễn Thái Học nối dài

Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim

6.000.000

4.200.000

3

Hòa Bình

Lê Lợi - Nguyễn Thái Học

7.000.000

4.900.000

4

Tự Do

Lê Lợi - Nguyễn Thái Học

7.000.000

4.900.000

5

Bạch Đằng

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc

7.000.000

4.900.000

6

Lê Lợi

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc

7.000.000

4.900.000

7

Đường bờ kè

Cầu Thốt Nốt -Bến đò Tân Lộc

7.000.000

4.900.000

8

Lê Thị Tạo

Lê Lợi - Nguyễn Trung Trực

7.000.000

4.900.000

9

Quốc lộ 91

Cầu Thốt Nốt - Cống Lò Heo

7.000.000

4.900.000

10

Lê Lợi

Quốc lộ 91 - Cầu Chùa

6.000.000

4.200.000

11

Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo

5.000.000

3.500.000

12

Nguyễn Công Trứ

Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo

5.000.000

3.500.000

13

Đường Lộ mới

Quốc lộ 91 - Cổng trường Thị trấn Thốt Nốt 1

3.000.000

2.100.000

14

Đường Lộ mới (Trạm thú y)

Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ

3.000.000

2.100.000

15

Lê Thị Tạo

Nguyễn Trung Trực - Cổng trường cấp III

5.000.000

3.500.000

16

Quốc lộ 91

Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba

5.000.000

3.500.000

17

Quốc lộ 91

Cống Lò Heo - Mũi Tàu

5.000.000

3.500.000

18

Quốc lộ 91

Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng ấp)

3.500.000

2.450.000

19

Quốc lộ 91

Lộ Ông Ba - Lộ sân banh

3.500.000

2.450.000

20

Đường lộ mới

Quốc lộ 91 - Kho Mai Anh

1.500.000

1.050.000

21

Đường lộ mới

Cầu Thốt Nốt - Đường lộ mới

1.500.000

1.050.000

22

Lê Thị Tạo

Cổng trường cấp III - Mũi Tàu

3.000.000

2.100.000

23

Nguyễn Văn Kim

Lê Lợi - Đường 30 tháng 4

2.000.000

1.400.000

24

Trưng Nữ Vương

Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim

2.200.000

1.540.000

25

Đường 30 Tháng 4

Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim

3.000.000

2.100.000

26

Đường lộ Chùa

Quốc lộ 91 - Sông Hậu

1.500.000

1.050.000

27

Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh

Lê Thị Tạo - Sông Hậu

1.500.000

1.050.000

 

Bổ sung 03 tuyến đường

 

 

 

1

Kênh Rạch Chùa

Quốc lộ 91 - Chùa Phước Long

3.000.000

2.100.000

2

Kênh Rạch Chùa

Quốc lộ 91 - Cổng trường cấp III

3.000.000

2.100.000

3

Quốc lộ 91

khu dân cư ấp Phụng Thạnh 1 (ngang lộ ông Ba)

800.000

560.000

(Xem tiếp)

(Xem tiếp)

Chia sẻ bài viết