5. HUYỆN THỐT NỐT
5.1. Đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
108.000 |
90.000 |
Hạng 2 |
89.600 |
74.700 |
Hạng 3 |
75.600 |
63.000 |
Hạng 4 |
54.000 |
45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
b) Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
126.000 |
105.000 |
Hạng 2 |
104.600 |
87.200 |
Hạng 3 |
88.200 |
73.500 |
Hạng 4 |
63.000 |
52.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
c) Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Hạng 1 |
108.000 |
90.000 |
Hạng 2 |
89.600 |
74.700 |
Hạng 3 |
75.600 |
63.000 |
Hạng 4 |
54.000 |
45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
5.2. Đất phi nông nghiệp
a) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp |
1 |
Cặp Quốc lộ 80 |
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZeRô |
1.500.000 |
750.000 |
Cặp Quốc lộ 91 |
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu Cái Sắn |
1.500.000 |
750.000 |
Cặp Quốc lộ 91 |
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cống Rạch Rạp |
1.500.000 |
750.000 |
Cặp Quốc lộ 80 |
Cầu Zêrô - Cầu số 1 |
1.000.000 |
500.000 |
2 |
Ven sông Hậu |
Lộ Ông Ba - Vàm Lò gạch Mũi Tàu |
1.500.000 |
750.000 |
Vàm Lò Gạch - Vàm Cái Sắn |
500.000 |
250.000 |
Lộ Ông Ba - Giáp Ô Môn |
500.000 |
250.000 |
Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn |
1.500.000 |
750.000 |
Cầu Cái Sắn - Cầu ZeRô |
1.000.000 |
500.000 |
3 |
Ven sông Thốt Nốt |
Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (921) |
1.500.000 |
750.000 |
Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng 1) |
500.000 |
250.000 |
4 |
Cặp Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 - Phần còn lại của Thới Thuận |
750.000 |
375.000 |
Cầu Cái Sơn - Cầu Trà Uối |
1.500.000 |
750.000 |
5 |
Khu dân cư chợ Bò Ót |
Toàn khu |
1.500.000 |
750.000 |
6 |
Khu dân cư ấp Qui Thạnh 1 Trung Kiên |
Đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc |
800.000 |
400.000 |
Lộ sân banh - Cai Tư |
1.500.000 |
750.000 |
7 |
Quốc lộ 91 |
Cai Tư - Cầu Cái Ngãi |
1.000.000 |
500.000 |
8 |
Tỉnh lộ 921 |
Cầu Trà Ếch - Cống Chùa (kể cả thâm hậu vào chợ 110m) |
1.500.000 |
750.000 |
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu
Trà Ếch - Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m) |
1.300.000 |
650.000 |
Cầu Trà Ếch - Trường cấp III hướng Thốt Nốt |
1.000.000 |
500.000 |
Trung tâm chợ Bắc Đuông - Chùa Vi Phước |
1.000.000 |
500.000 |
Trung tâm chợ Bắc Đuông - Về Trung An 100m |
1.000.000 |
500.000 |
Chợ ấp qua mỗi bên 100m (chợ Rạch Rích) |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu Chùa - Cầu Trà Bay |
2.500.000 |
1.250.000 |
Từ cầu Trà Bay đến giáp ranh chợ Rạch Rích |
750.000 |
375.000 |
Phần còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông |
400.000 |
200.000 |
9 |
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé |
Chợ dân lập Trung Kiên |
800.000 |
400.000 |
Chợ cầu Cần Thơ Bé |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng, phía lộ |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu - Lộ Bích vàm |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng qua kên
lộ đến cầu sắt Thơm Rơm |
500.000 |
250.000 |
Cầu đến Tịnh thất Thường Tịnh phía kênh |
500.000 |
250.000 |
10 |
Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm |
Chợ Thơm Rơm |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu - Hết thửa 254 ấp Tân Lợi 2 |
1.000.000 |
500.000 |
Cầu - Hết thửa 421 ấp Tân Phước 2 (Trường học) |
1.000.000 |
500.000 |
11 |
Quốc lộ 91 |
Các đoạn đường còn lại của
Trung Kiên
và Thuận Hưng |
700.000 |
350.000 |
12 |
Hương lộ Tân Lộc |
Cầu Xoài Tượng - Rạch Ông Chủ |
600.000 |
300.000 |
Ranh chợ xã qua mỗi bên 150m |
700.000 |
350.000 |
Phần còn lại |
400.000 |
200.000 |
13 |
Trung tâm chợ xã Thuận Hưng |
Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) |
1.000.000 |
500.000 |
14 |
Lộ Sĩ Cuông |
Toàn tuyến |
400.000 |
200.000 |
15 |
Lộ tẻ Thuận Hưng |
Quốc lộ 91 - Chợ xã phía lộ |
500.000 |
250.000 |
Đất ở tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Gía đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Khu vực 1 |
350.000 |
175.000 |
Khu vực 2 |
240.000 |
120.000 |
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhất, Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
c) Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Giá đất ở |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 4 |
1 |
Nguyễn Thái Học |
Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo |
7.000.000 |
4.900.000 |
2 |
Nguyễn Thái Học nối dài |
Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim |
6.000.000 |
4.200.000 |
3 |
Hòa Bình |
Lê Lợi - Nguyễn Thái Học |
7.000.000 |
4.900.000 |
4 |
Tự Do |
Lê Lợi - Nguyễn Thái Học |
7.000.000 |
4.900.000 |
5 |
Bạch Đằng |
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc |
7.000.000 |
4.900.000 |
6 |
Lê Lợi |
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc |
7.000.000 |
4.900.000 |
7 |
Đường bờ kè |
Cầu Thốt Nốt -Bến đò Tân Lộc |
7.000.000 |
4.900.000 |
8 |
Lê Thị Tạo |
Lê Lợi - Nguyễn Trung Trực |
7.000.000 |
4.900.000 |
9 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Thốt Nốt - Cống Lò Heo |
7.000.000 |
4.900.000 |
10 |
Lê Lợi |
Quốc lộ 91 - Cầu Chùa |
6.000.000 |
4.200.000 |
11 |
Nguyễn Trung Trực |
Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo |
5.000.000 |
3.500.000 |
12 |
Nguyễn Công Trứ |
Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo |
5.000.000 |
3.500.000 |
13 |
Đường Lộ mới |
Quốc lộ 91 - Cổng trường Thị trấn Thốt Nốt 1 |
3.000.000 |
2.100.000 |
14 |
Đường Lộ mới (Trạm thú y) |
Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ |
3.000.000 |
2.100.000 |
15 |
Lê Thị Tạo |
Nguyễn Trung Trực - Cổng trường cấp III |
5.000.000 |
3.500.000 |
16 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba |
5.000.000 |
3.500.000 |
17 |
Quốc lộ 91 |
Cống Lò Heo - Mũi Tàu |
5.000.000 |
3.500.000 |
18 |
Quốc lộ 91 |
Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng ấp) |
3.500.000 |
2.450.000 |
19 |
Quốc lộ 91 |
Lộ Ông Ba - Lộ sân banh |
3.500.000 |
2.450.000 |
20 |
Đường lộ mới |
Quốc lộ 91 - Kho Mai Anh |
1.500.000 |
1.050.000 |
21 |
Đường lộ mới |
Cầu Thốt Nốt - Đường lộ mới |
1.500.000 |
1.050.000 |
22 |
Lê Thị Tạo |
Cổng trường cấp III - Mũi Tàu |
3.000.000 |
2.100.000 |
23 |
Nguyễn Văn Kim |
Lê Lợi - Đường 30 tháng 4 |
2.000.000 |
1.400.000 |
24 |
Trưng Nữ Vương |
Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim |
2.200.000 |
1.540.000 |
25 |
Đường 30 Tháng 4 |
Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim |
3.000.000 |
2.100.000 |
26 |
Đường lộ Chùa |
Quốc lộ 91 - Sông Hậu |
1.500.000 |
1.050.000 |
27 |
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh |
Lê Thị Tạo - Sông Hậu |
1.500.000 |
1.050.000 |
|
Bổ sung 03 tuyến đường |
|
|
|
1 |
Kênh Rạch Chùa |
Quốc lộ 91 - Chùa Phước Long |
3.000.000 |
2.100.000 |
2 |
Kênh Rạch Chùa |
Quốc lộ 91 - Cổng trường cấp III |
3.000.000 |
2.100.000 |
3 |
Quốc lộ 91 |
khu dân cư ấp Phụng Thạnh 1 (ngang lộ ông Ba) |
800.000 |
560.000 |
(Xem tiếp)