21/12/2007 - 09:40

Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 (Quận Ninh Kiều tiếp theo)

1. Quận Ninh Kiều

NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 4

1

Trần Hoàng Na

Đường 30 Tháng 4 - Tầm Vu

4.000.000

2.800.000

2

Tầm Vu

Đường 30 Tháng 4 - Ngã ba dưỡng lão

4.000.000

2.800.000

Ngã ba dưỡng lão -Cầu kinh mương lộ

4.000.000

2.800.000

Ngã ba dưỡng lão - Thành đội

2.000.000

1.400.000

Thành đội - Nguyễn Thị Minh Khai

3.000.000

2.100.000

3

Mạc Đỉnh Chi

Trương Định - Cuối đường

4.000.000

2.800.000

4

Mậu Thân

Nguyễn Văn Cừ - Vành đai

3.000.000

2.100.000

5

Ngô Đức Kế

Điện Biên Phủ - Đồng Khởi

3.000.000

2.100.000

6

Lê Lai

Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị

3.000.000

2.100.000

7

Hồ Xuân Hương

Hùng Vương -Bà Huyện Thanh Quan

3.000.000

2.100.000

8

Đoàn Thị Điểm

Cách mạng tháng Tám - Ngã ba

3.000.000

2.100.000

Ngã ba - Cuối đường

2.000.000

1.400.000

9

Mậu Thân

Tầm Vu - Đường 30 tháng 4

3.000.000

2.100.000

10

Bùi Thị Xuân

Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng

3.000.000

2.100.000

11

Lê Bình

Đường 30 Tháng 4 - Đường 3 Tháng 2

3.000.000

2.100.000

12

Quản Trọng Hoàng

Đường 3 Tháng 2 - Tập thể Tỉnh ủy (cũ)

3.000.000

2.100.000

13

Nguyễn Văn Trỗi

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

14

Nguyễn Ngọc Trai

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

15

Cao Thắng

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

16

Đinh Công Tráng

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

17

Nguyễn Cư Trinh

Khu nội bộ Mậu Thân

2.500.000

1.750.000

18

Đường khu bãi cát

Trần Văn Khéo - Đầu ranh Công viên nước

4.000.000

2.800.000

Ranh Công viên nước - Khách sạn Victoria

2.500.000

1.750.000

19

Nguyễn Văn Cừ (nối dài)

Cầu Rạch Ngỗng 2 - Quốc lộ 91B

3.000.000

2.100.000

20

Quốc lộ 91B

Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Cừ (nối dài)

3.000.000

2.100.000

21

Trương Định

Ngô Quyền - Lý Tự Trọng

2.000.000

1.400.000

22

Hậu Giang

Quốc lộ I - Cuối đường

2.000.000

1.400.000

23

Đường Vành đai

Cách mạng tháng Tám (cặp nhà hàng Phi Long) - Mậu Thân

2.000.000

1.400.000

24

Đường 256 (hẻm 256 cũ)

Nguyễn Văn Cừ - Đường vành đai

4.000.000

2.800.000

 d) Hẻm vị trí 2                       Đơn vị tính: đồng/m2

  

TT

Tên hẻm

Giới hạn

Giá đất ở

Giá đất

SXKD phi nông nghiệp

1

65 Lý Tự Trọng

Từ đầu hẻm đến Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.000.000

3.500.000

2

14, 86 Lý Tự Trọng

Từ đầu hẻm đến Trương Định (Dự án nâng cấp đô thị)

4.500.000

3.150.000

3

227 Trần Hưng Đạo

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.500.000

2.450.000

4

218 Trần Hưng Đạo

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.500.000

2.450.000

5

93 Trần Hưng Đạo

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.000.000

2.100.000

6

132 Hùng Vương

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.000.000

2.100.000

7

54 Hùng Vương

Từ đầu hẻm đến hết trục đường chính

3.000.000

2.100.000

8

95 Mậu Thân

Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa

3.500.000

2.450.000

9

Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư

Từ đường 30 tháng 4 đến ngã ba hẻm

4.000.000

2.800.000

10

Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư

Các trục chính còn lại

3.200.000

2.450.000

11

 Đường nội bộ khu dân cư (kế Chi cục thú y) đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

3.500.000

2.450.000

12

Khu tái định cư Thới Nhựt

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

13

Hẻm số 138 Trần Việt Châu

Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng

2.500.000

1.750.000

14

Đường nội bộ khu tập thể Công ty cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

2.500.000

1.750.000

15

Đường nội bộ khu dân cư 243 ( cũ là đường nội bộ khu dân cư liền kề Trường THCS Lương Thế Vinh) đường 30 tháng 4

Các trục đường chính

2.500.000

1.750.000

16

Đường nội bộ khu dân cư 91/23 đường 30 tháng 4

Từ đường 30 tháng 4 đến hết đường trải nhựa

2.500.000

1.750.000

17

Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2

Trục đường chính dẫn vào khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư

2.500.000

1.750.000

18

148 đường 3 tháng 2

Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa

3.000.000

2.100.000

19

51 đường 3 tháng 2

Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa

3.000.000

2.100.000

20

12 đường 3 tháng 2 (bệnh viện da liễu)

Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa

3.000.000

2.100.000

21

Đường nội bộ khu dân  cư 91B (giai đoạn I, tính từ QL91B - Trần Hoàng Na dự mở)

Trục chính

2.500.000

1.750.000

Trục phụ

2.000.000

1.400.000

22

Khu dân cư MeTro Cash

Trục chính

2.000.000

1.400.000

Trục phụ

1.500.000

1.050.000

 2. QUẬN BÌNH THỦY

 2.1. Đất nông nghiệp

 a) Đất trồng cây hàng năm                 

                                         Đơn vị tính: đồng/m2

 

 

 

 

 

 

 

   (Còn tiếp)

Chia sẻ bài viết