Kết quả lấy phiếu tín nhiệm 27 người giữ chức vụ do HĐND thành phố bầu
KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM 27 NGƯỜI GIỮ CHỨC VỤ DO HĐND THÀNH PHỐ BẦU
53/54 đại biểu có mặt tại kỳ họp thứ 10 HĐND thành phố bỏ phiếu tín nhiệm
| Số phiếu tín nhiệm cao |
Số phiếu tín nhiệm |
Số phiếu tín nhiệm thấp |
||
| 1 |
Ông Phạm Văn Hiểu Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
53 | 0 | 0 |
| 98,15% | 0% | 0% | ||
| 2 |
Bà Vũ Thị Cánh Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố |
53 | 0 | 0 |
| 98,15% | 0% | 0% | ||
| 3 |
Ông Nguyễn Thành Đông Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
34 | 15 | 4 |
| 62,96% | 27,78% | 7,41% | ||
| 4 |
Ông Nguyễn Văn Vinh Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố |
44 | 7 | 2 |
| 81,48% | 12,96% | 3,70% | ||
| 5 |
Bà Đặng Thị Anh Đào Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố |
45 | 5 | 2 |
| 83,33% | 9,26% | 3,70% | ||
| 6 |
Ông Nguyễn Quốc Cường Trưởng Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân thành phố |
39 | 12 | 1 |
| 72,22% | 22,22% | 1,85% | ||
| 7 |
Ông Võ Thành Thống Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
50 | 3 | 0 |
| 92,59% | 5,56% | 0% | ||
| 8 |
Ông Đào Anh Dũng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
51 | 1 | 1 |
| 94,44% | 1,85% | 1,85% | ||
| 9 |
Bà Võ Thị Hồng Ánh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
16 | 20 | 16 |
| 29,63% | 37,04% | 29,63% | ||
| 10 |
Ông Nguyễn Thanh Dũng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
36 | 12 | 4 |
| 66,67% | 22,22% | 7,41% | ||
| 11 |
Ông Trương Quang Hoài Nam Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
27 | 22 | 4 |
| 50% | 40,74% | 7,41% | ||
| 12 |
Ông Nguyễn Tuấn Khanh Ủy viên Ủy ban nhân dân, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
46 | 7 | 0 |
| 85,19% | 12,96% | 0 | ||
| 13 |
Ông Nguyễn Hoàng Ba Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Nội vụ |
13 | 29 | 11 |
| 24,07% | 53,70% | 20,37% | ||
| 14 |
Ông Võ Văn Chính Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Tư pháp |
18 | 23 | 12 |
| 33,33% | 42,59% | 22,22% | ||
| 15 |
Ông Nguyễn Văn Hồng Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 | 13 | 4 |
| 66,67% | 24,07% | 7,41% | ||
| 16 |
Ông Nguyễn Minh Toại Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Công Thương |
21 | 27 | 5 |
| 38,89% | 50% | 9,26% | ||
| 17 |
Ông Nguyễn Ngọc Hè Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | 13 | 0 |
| 74,07% | 24,07% | 0% | ||
| 18 |
Ông Nguyễn Văn Sử Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 | 20 | 11 |
| 40,74% | 37,04% | 20,37% | ||
| 19 |
Ông Đỗ Hoàng Trung Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
21 | 28 | 4 |
| 38,89% | 51,85% | 7,41% | ||
| 20 |
Bà Trần Thị Xuân Mai Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 | 18 | 5 |
| 55,56% | 33,33% | 9,26% | ||
| 21 |
Ông Trần Việt Phường Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 | 24 | 1 |
| 51,85% | 44,44% | 1,85% | ||
| 22 |
Bà Trần Hồng Thắm Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | 17 | 8 |
| 51,85% | 31,48% | 14,81% | ||
| 23 |
Bà Bùi Thị Lệ Phi Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Y tế |
38 | 14 | 1 |
| 70,37% | 25,93% | 1,85% | ||
| 24 |
Ông Trần Phước Hoàng Ủy viên Ủy ban nhân dân, Chánh Thanh tra thành phố |
40 | 13 | 0 |
| 74,07% | 24,07% | 0% | ||
| 25 |
Ông Hồ Văn Gia Ủy viên Ủy ban nhân dân, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
35 | 16 | 2 |
| 64,81% | 29,63% | 3,70% | ||
| 26 |
Ông Phạm Thế Vinh Ủy viên Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Ngoại vụ |
19 | 26 | 8 |
| 35,19% | 48,15% | 14,81% | ||
| 27 |
Ông Lương Văn Trừ Ủy viên Ủy ban nhân dân, Trưởng Ban Dân tộc thành phố |
24 | 26 | 3 |
| 44,44% | 48,15% | 5,56% | ||
Thực hiện: Phòng Báo điện tử
